Dịch Thuật Phương Đông » Tiếng Trung » Dịch thuật tiếng Trung chuyên ngành hàng không. 24 bình chọn. Báo giá ngay. Ngành hàng không dân dụng là ngành có tầm quan trọng cực lớn với sự phát triển của các ngành kinh tế, dịch vụ, phát triển về xã hội của đất nước.
Nếu không biết nhiều từ vựng chuyên về điện tử thì sẽ rất khó để có thể làm việc hiệu quả và trao đổi thông tin với quản lý. Hiểu được điều đó, Công ty CP dịch thuật Miền Trung xin giới thiệu trọn bộ Tiếng Trung chuyên ngành điện công nghiệp để quý vị
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN (PHẦN 1) I. Tên gọi về kế toán: 会计名称 Kuàijì míngchēng 1. Kế toán giá thành: 成本会计 chéngběn kuàijì 2. Văn phòng kế toán: 单位会计 dānwèi kuàijì 3. Kế toán nhà máy: 工厂会计 gōngchǎng kuàijì 4. Kế toán công nghiệp: 工业会计 gōngyè kuàijì 5.
Kho tàng trữ nguyên vật liệu hoặc sản phẩm & hàng hóa sản xuất trước khi chúng được luân chuyển để xuất khẩu hoặc bán. Nhân viên đáng đáng tin cậy có năng lực thực thi trách nhiệm kho là thiết yếu trong một loạt những doanh nghiệp và ngành công nghiệp. Đó chính là nhân viên cấp dưới kho. Nhân viên kho tiếng anh là Warehouse staff. 1.2.
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH; tài liệu ngoại văn [Blog ngành may] BASIC KNOWLEDGE FOR MERCHANDISING - KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG/ NHÂN VIÊN QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG [Blog ngành may] BASIC KNOWLEDGE FOR MERCHANDISING - KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG/ NHÂN VIÊN QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG
Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Trích thông tin từ báo Đất Việt Trong 88 quốc gia và vùng lãnh thổ có dự án đầu tư tại Việt Nam, Hồng Kông dẫn đầu với tổng vốn đầu tư 5,08 tỷ USD trong đó có 3,85 tỷ USD mua cổ phần vào công ty TNHH Vietnam Beverage tại Hà Nội, chiếm 30,4% tổng vốn đầu nhà đầu tư đến từ Trung Quốc đại lục đầu tư 2,02 tỷ USD vào Việt Nam, còn các nhà đầu tư Đài Loan thuộc Trung Quốc cũng rót gần 575 triệu USD. Tính chung lại, lượng vốn đầu tư từ Trung Quốc thời gian qua đạt hơn 7,6 tỷ ràng cuộc chiến tranh thương mại Mỹ-Trung đã tác động lớn đến sự chuyển dịch của dòng vốn đầu tư Trung Quốc. Sau một thời gian dài chỉ đứng thứ ba hoặc thứ tư tại Việt Nam, vốn đầu tư của Trung Quốc vào Việt Nam đã vượt qua các nhà đầu tư lớn đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc, vậy, chúng ta có thể thấy được rằng tầm quan trọng của tiếng Trung trong thế giới hội nhập ngày nay. Cho dù là các công nhân trong nhà máy thì chúng ta cũng phải biết một số từ vựng để giao tiếp cơ bản để hiễu rõ hơn về công việc, máy móc. Bài viết này, TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU sẽ gửi đến các bạn những từ vựng đơn giản, thông dụng sử dụng trong công xưởng bạn nhé. 2. Hưởng Lương Đầy Đủ / 全薪 / Quánxīn. 3. Hưởng Nửa Mức Lương / 半薪 / Bànxīn. 4. An Toàn Lao Động / 劳动安全 / Láodòng ānquán. 5. An Toàn Sản Xuất / 生产安全 / Shēngchǎn ānquán. 6. Bằng Khen / 奖状 / Jiǎngzhuàng. 7. Bảo Hiểm Lao Động / 劳动保险 / Láodòng bǎoxiǎn. 8. Bảo Vệ / 门卫 / Ménwèi. 9. Bếp Ăn Nhà Máy / 工厂食堂 / Gōngchǎng shítáng. 10. Biện Pháp An Toàn / 安全措施 / Ānquán cuòshī. 11. Bỏ Việc / 旷工 / Kuànggōng. 12. Ca Đêm / 夜班 / Yèbān. 13. Ca Giữa / 中班 / Zhōngbān. 14. Ca Ngày / 日班 / Rìbān. 15. Ca Sớm / 早班 / Zǎobān. 16. Ca Trưởng / 班组长 / Bānzǔzhǎng. 17. Các Bậc Lương / 工资级别 / Gōngzī jíbié. 18. Cán Bộ Kỹ Thuật / 技师 / Jìshī. 19. Căng Tin Nhà Máy / 工厂小卖部 / Gōngchǎng xiǎomàibù. 20. Chế Độ Định Mức / 定额制度 / Dìng’é zhìdù. 21. Chế Độ Làm Việc Ba Ca / 三班工作制 / Sānbān gōngzuòzhì. 22. Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng / 八小时工作制 / Bāxiǎoshí gōngzuòzhì. 23. Chế Độ Sản Xuất / 生产制度 / Shēngchǎn zhìdù. 24. Chế Độ Sát Hạch / 考核制度 / Kǎohé zhìdù. 25. Chế Độ Thưởng Phạt / 奖惩制度 / Jiǎngchéng zhìdù. 26. Chế Độ Tiền Lương / 工资制度 / Gōngzī zhìdù. 27. Chế Độ Tiền Thưởng / 奖金制度 / Jiǎngjīn zhìdù. 28. Chế Độ Tiếp Khách / 会客制度 / Huìkè zhìdù. 29. Chi Phí Nước Uống / 冷饮费 / Lěngyǐnfèi. 30. Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động / 劳动模范 / Láodòng mófàn. 31. Cố Định Tiền Lương / 工资冻结 / Gōngzī dòngjié. 32. Cố Vấn Kỹ Thuật / 技术顾问 / Jìshù gùwèn. 33. Có Việc Làm / 就业 / Jiùyè. 34. Công Đoạn / 工段 / Gōngduàn. 35. Công Nhân / 工人 / Gōngrén. 36. Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm / 计件工 / Jìjiàngōng. 37. Công Nhân Hợp Đồng / 合同工 / Hétonggōng. 38. Công Nhân Kỹ Thuật / 技工 / Jìgōng. 39. Công Nhân Lâu Năm / 老工人 / Lǎo gōngrén. 40. Công Nhân Nhỏ Tuổi / 童工 / Tónggōng. 41. Công Nhân Sửa Chữa / 维修工 / Wéixiūgōng. 42. Công Nhân Thời Vụ / 临时工 / Línshígōng. 43. Công Nhân Tiên Tiến / 先进工人 / Xiānjìn gōngrén. 44. Công Nhân Trẻ / 青工 / Qīnggōng. 45. Danh Sách Lương / 工资名单 / Gōngzī míngdān. 46. Đi Làm / 出勤 / Chūqín. 47. Đội Vận Tải / 运输队 / Yùnshūduì. 48. Đơn Xin Nghỉ Ốm / 病假条 / Bìngjiàtiáo. 49. Đuổi Việc, Sa Thải / 解雇 / Jiěgù. 50. Ghi Lỗi / 记过 / Jìguò. 51. Giám Đốc / 经理 / Jīnglǐ. 52. Giám Đốc Nhà Máy / 厂长 / Chǎngzhǎng. 53. Hiệu Quả Quản Lý / 管理效率 / Guǎnlǐ xiàolǜ. 54. Kế Toán / 会计、会计师 / Kuàijì, kuàijìshī. 55. Khai Trừ / 开除 / Kāichú. 56. Khen Thưởng Vật Chất / 物质奖励 / Wùzhí jiǎnglì. 57. Kho / 仓库 / Cāngkù. 58. Kỷ Luật Cảnh Cáo / 警告处分 / Jǐnggào chǔfēn. 59. Kỹ Năng Quản Lý / 管理技能 / Guǎnlǐ jìnéng. 60. Kỹ Sư / 工程师 / Gōngchéngshī. 61. Lương Tăng Ca / 加班工资 / Jiābān gōngzī. 62. Lương Tháng / 月工资 / Yuègōngzī. 63. Lương Theo Ngày / 日工资 / Rìgōngzī. 64. Lương Theo Sản Phẩm / 计件工资 / Jìjiàn gōngzī. 65. Lương Theo Tuần / 周工资 / Zhōugōngzī. 66. Lương Tính Theo Năm / 年工资 / Niángōngzī. 67. Mức Chênh Lệch Lương / 工资差额 / Gōngzī chà’é. 68. Mức Lương / 工资水平 / Gōngzī shuǐpíng. 69. Nghỉ Cưới / 婚假 / Hūnjià. 70. Nghỉ Đẻ / 产假 / Chǎnjià. 71. Nghỉ Làm / 缺勤 / Quēqín. 72. Nghỉ Ốm / 病假 / Bìngjià. 73. Nghỉ Vì Việc Riêng / 事假 / Shìjià. 74. Người Học Việc / 学徒 / Xuétú. 75. Nhân Viên / 科员 / Kēyuán. 76. Nhân Viên Bán Hàng / 推销员 / Tuīxiāoyuán. 77. Nhân Viên Chấm Công / 出勤计时员 / Chūqínjìshíyuán. 78. Nhân Viên Kiểm Phẩm / 检验工 / Jiǎnyàngōng. 79. Nhân Viên Kiểm Tra Chất Lượng Vật Tư, Sản Phẩm, Thiết Bị,… / 质量检验员、质检员 / Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán. 80. Nhân Viên Nhà Bếp / 炊事员 / Chuīshìyuán. 81. Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng / 公关员 / Gōngguānyuán. 82. Nhân Viên Quản Lý / 管理人员 / Guǎnlǐ rényuán. 83. Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn / 食堂管理员 / Shítáng guǎnlǐyuán. 84. Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp / 企业管理人员 / Qǐyè guǎnlǐ rényuán. 85. Nhân Viên Thu Mua / 采购员 / Cǎigòuyuán. 86. Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật / 绘图员 / Huìtúyuán. 87. Nhân Viên Y Tế Nhà Máy / 厂医 / Chǎngyī. 88. Nữ Công Nhân / 女工 / Nǚgōng. 89. Phân Xưởng / 车间 / Chējiān. 90. Phòng Bảo Vệ / 保卫科 / Bǎowèikē. 91. Phòng Bảo Vệ Môi Trường / 环保科 / Huánbǎokē. 92. Phong Bì Tiền Lương / 工资袋 / Gōngzīdài. 93. Phòng Công Nghệ / 工艺科 / Gōngyìkē. 94. Phòng Công Tác Chính Trị / 政工科 / Zhènggōngkē. 95. Phòng Cung Tiêu / 供销科 / Gōngxiāokē. 96. Phòng Kế Toán / 会计室 / Kuàijìshì. 97. Phòng Nhân Sự / 人事科 / Rénshìkē. ➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự Một cuốn sách bổ trợ cực kỳ gần gũi và cần thiết nhất vừa mới được lên kệ. Với các danh mục như tiếng Trung văn phòng, tiếng Trung công xưởng, tiếng Trung buôn bán – kinh doanh và tiếng Trung trong các ngành nghề thường gặp thì đây hứa hẹn là một cuốn sách gối đầu giường cho tất cả mọi người lao động đang làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Tham khảo ngay tại đây 98. Phòng Sản Xuất / 生产科 / Shēngchǎnkē. 99. Phòng Tài Vụ / 财务科 / Cáiwùkē. 100. Phòng Thiết Kế / 设计科 / Shèjìkē. 101. Phòng Tổ Chức / 组织科 / Zǔzhīkē. 102. Phòng Vận Tải / 运输科 / Yùnshūkē. 103. Phụ Cấp Ca Đêm / 夜班津贴 / Yèbān jīntiē. 104. Phương Pháp Quản Lý / 管理方法 / Guǎnlǐ fāngfǎ. 105. Quản Đốc Phân Xưởng / 车间主任 / Chējiān zhǔrèn. 106. Quản Lý Chất Lượng / 质量管理 / Zhìliàng guǎnlǐ. 107. Quản Lý Dân Chủ / 民主管理 / Mínzhǔ guǎnlǐ. 108. Quản Lý Kế Hoạch / 计划管理 / Jìhuà guǎnlǐ. 109. Quản Lý Khoa Học / 科学管理 / Kēxué guǎnlǐ. 110. Quản Lý Kỹ Thuật / 技术管理 / Jìshù guǎnlǐ. 111. Quản Lý Sản Xuất / 生产管理 / Shēngchǎn guǎnlǐ. 112. Quỹ Lương / 工资基金 / Gōngzī jījīn. 113. Sự Cố Tai Nạn Lao Động / 工伤事故 / Gōngshāng shìgù. 114. Tai Nạn Lao Động / 工伤 / Gōngshāng. 115. Tạm Thời Đuổi Việc / 临时解雇 / Línshí jiěgù. 116. Thao Tác An Toàn / 安全操作 / Ānquán cāozuò. 117. Thất Nghiệp / 失业 / Shīyè. 118. Thủ Kho / 仓库保管员 / Cāngkù bǎoguǎnyuán. 119. Thư Ký / 秘书 / Mìshū. 120. Thủ Quỹ / 出纳员 / Chūnàyuán. 121. Thưởng / 奖励 / Jiǎnglì. 122. Tỉ Lệ Đi Làm / 出勤率 / Chūqínlǜ. 123. Tỉ Lệ Lương / 工资率 / Gōngzīlǜ. 124. Tỉ Lệ Nghỉ Làm / 缺勤率 / Quēqínlǜ. 125. Tiền Bảo Vệ Sức Khỏe / 保健费 / Bǎojiànfèi. 126. Tiền Tăng Ca / 加班费 / Jiābānfèi. 127. Tiền Thưởng / 奖金 / Jiǎngjīn. 128. Tiêu Chuẩn Lương / 工资标准 / Gōngzī biāozhǔn. 129. Tổ Ca / 班组 / Bānzǔ. 130. Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật / 技术革新小组 / Jìshù géxīn xiǎozǔ. 131. Tổ Trưởng Công Đoạn / 工段长 / Gōngduànzhǎng. 132. Tổng Giám Đốc / 总经理 / Zǒngjīnglǐ. 133. Trạm Xá Nhà Máy / 工厂医务室 / Gōngchǎng yīwùshì. 134. Trưởng Phòng / 科长 / Kēzhǎng. 135. Tuổi Về Hưu / 退休年龄 / Tuìxiū niánlíng. 136. Văn Phòng Đảng Ủy / 党委办公室 / Dǎngwěi bàngōngshì. 137. Văn Phòng Đoàn Thanh Niên / 团委办公室 / Tuánwěi bàngōngshì. 138. Văn Phòng Giám Đốc / 厂长办公室 / Chǎngzhǎng bàngōngshì. 139. Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật / 技术研究所 / Jìshù yánjiūsuǒ. 140. Xử Lý Kỷ Luật / 处分 / Chǔfèn. 9 mẫu câu chào hỏi thông dụng trong công xưởng 1. 你好!/您好!/Nǐ hǎo!/Nín hǎo! / Xin chào! Lời chào hỏi hàng ngày, có thể dùng trong bất cứ thời gian nào, trường hợp nào và cho bất cứ người nào. Người được chào cũng chào lại như vậy. Nếu như chúng ta muốn chào tất cả mọi người thì phải chào 你们好!/Nǐmen hǎo!/ Chào mọi người! Cũng có thể dùng các danh từ chỉ người thay cho đại từ hoặc để ở đầu câu tạo sự chú ý 。。。好!/… hǎo!/ 2. 你好吗? Nǐ hǎo ma? Cậu có khỏe không? 3. 早安! Zǎo ān! Chào buổi sáng! 4. 晚安! Wǎn’ān! Chào buổi tối! Chúc ngủ ngon! 5. 你身体好吗? Nǐ shēntǐ hǎo ma? Cậu khỏe không? 6. 你爸爸,妈妈身体好吗? Nǐ bàba, māmā shēntǐ hǎo ma? Bố, mẹ cậu có khỏe không? 7. 你工作忙吗? Nǐ gōngzuò máng ma? Cậu có bận không? 8. 你生意好吗? Nǐ shēngyì hǎo ma? Cậu làm ăn có khá không? 9. 你最近好吗? zuìjìn hăo ma? Gần đây khỏe không? Mẫu câu đáp lại trong quá trình giao tiếp ở công xưởng 我很好,谢谢。 wŏ hĕn hăo, xiè xie. Tôi rất khỏe. Cảm ơn 我不太好。 wŏ bú tài hăo. Tôi không khỏe lắm 马马虎虎。 mă mă hū hū. Bình thường 还行 hái xíng. Cũng tàm tạm 挺好的。 tĭng hăo de. Tôi khỏe Hội thoại mẫu câu xin nghỉ ốm A 经理,不好意思,我今天想请假。 jīnglǐ, bùhǎoyìsi, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià. Giám đốc, thật sự xin lỗi, tôi muốn xin nghỉ ngày hôm nay B 怎么了?你不舒服吗? zěnmele? nǐ bù shūfu ma? Sao thế ? bạn ốm à ? A 对,我头疼、发烧 duì, Wǒ tóuténg, fāshāoVâng. Tôi đau đầu, sốt nữa B 看医生了吗? kàn yīshēng le ma? Bạn đi khám chưa? A 还没,我吃药了。 hái méi, wǒ chīyào le. Chưa ạ, tôi uống thuốc rồi B 哦,那你好好休息。 ò, nà nǐ hǎohāo xiūxi. Ừ , Bạn nghỉ ngơi đi nhé. Hội thoại mẫu câu xin đến muộn – 老板,请允许我今天要晚三十分钟 lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng Sếp ơi, tôi xin phép hôm nay đến muộn 30 phút ạ – 我晚点可以吗?我只会晚一个小时 wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi – 请允许我来晚一个小时好吗? Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yígè xiǎoshí hǎo ma? Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không? Hội thoại mẫu câu xin về sớm A 老板,今天是除夕,我能早一点下班吗? lǎobǎn, jīntiān shì Chúxī, wǒ néng zǎo yīdiǎn xiàbān ma? Ông chủ, hôm nay là ngày Giao thừa, tôi có thể tan ca sớm không? B 现在几点? xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ mấy giờ rồi? A 下午1点。 xiàwǔ yī diǎn. 1h chiều. B 你走吧。 nǐ zǒu ba. Cô đi đi. C 老板,我也可以下班吗? lǎobǎn, wǒ yě kěyǐ xiàbān ma? Ông chủ, tôi cũng có thể tan ca không? B 不行,下午3点我们开会。 bùxíng, xiàwǔ sān diǎn wǒmen kāihuì. Không được, 3h chiều chúng ta có cuộc họp. C 啊?我也想回家吃年夜饭! ā? wǒ yě xiǎng huíjiā chī niányèfàn! Hả? Tôi cũng muốn về nhà ăn tất niên. Vậy là chúng mình vừa cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cho những bạn làm ở công xưởng rồi đấy! Số lượng các bạn học tiếng Trung để đi làm ở công xưởng hiện nay không phải là con số nhỏ đúng không nào? Hy vọng các bạn có thể bổ sung được nhiều từ vựng hơn trong quá trình đi làm nhé! Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.?️ Cơ sở 1 số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội.
Cách hack ZOMBIE HUNTER Mod APK Bất tử, Vô Hạn Tiền, Mở Khóa Chào mừng bạn đến với trong bài viết về Cách zombie hunter hack chúng tôi sẽ chia sẻ kinh… Xem thêm Cách hack Tải game Real Racing 3 APK + MOD Vô Hạn Tiền Chào mừng bạn đến với trong bài viết về tai game dua xe hack full tien chúng tôi sẽ… Xem thêm Cách hack Secret Kingdom MOD APK Mod APK Download – Moddroid Chào mừng bạn đến với trong bài viết về secret kingdom hack full tiền apk chúng tôi sẽ chia… Xem thêm Wiki ✅ Th6- 2023 - 13 Tháng Sáu Wiki Facebook không gửi mã xác nhận về điện thoại, email thì phải làm Chào mừng bạn đến với trong bài viết về tại sao facebook không gửi… Xem thêm 13 Tháng Sáu Wiki Cách tải, cập nhật Play Together cho Android không tương thích Chào mừng bạn đến với trong bài viết về tại sao không tải được… Xem thêm 13 Tháng Sáu Wiki Ngày 1/6 là ngày gì? Lịch sử nguồn gốc ngày 1/6 – Omi Pharma Chào mừng bạn đến với trong bài viết về 1/6 là ngày gì chúng… Xem thêm 13 Tháng Sáu Wiki Sự thật về Tư Mã Ý – đối thủ lớn nhất đời của Gia Cát Lượng – 24H Chào mừng bạn đến với trong bài viết về tư mã ý là ai… Xem thêm 13 Tháng Sáu Wiki Tại sao điện thoại sạc không vào pin Nguyên nhân, cách xử lý Chào mừng bạn đến với trong bài viết về tại sao điện thoại sạc… Xem thêm Nấu ăn ✅ Cách nấu mì cay Samyang Hàn Quốc dành cho các tín đồ ăn cay Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu… Tổng hợp 15 cách làm gà hầm thơm ngon, bổ dưỡng Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu… 15 cách nấu cháo gà cho bé ăn dặm thơm ngon và dễ làm Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu… Cách Nấu Nấu Chè Hạt Sen Tươi Ngọt Bùi, Không Bị Sượng Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu… Cách Làm Cơm Chiên Trứng Tơi Xốp Ngon Như Nhà Hàng Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu… Tổng hợp 4 cách nấu hạt kê thành các món ăn ngon, dễ làm Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu…
Đối với người làm trong lĩnh vực quản lý về kho bãi, những thuật ngữ tiếng anh có liên quan tới quy trình xuất, nhập và tồn là vô cùng quan trọng. Đặc biệt đối với các công ty lớn việc quản lý bằng hệ thống ERP chuyên dụng. Hiểu được điều này, bài viết dưới đây sẽ tổng hợp những thuật ngữ về quản lý kho bãi năm 2021 một cách chi tiết. Giúp các bạn đọc có thể ứng dụng hiệu quả vào công việc của thêm sản phẩm kệ kho hàng giá rẻ của dung bài viết Bấm để xem nhanh Ý nghĩa của các thuật ngữ tiếng anh về quản lý kho bãiThể hiện sự chuyên nghiệp của đơn vịTiết kiệm chi phí, giao dịch thuận lợiMột số thuật ngữ tiếng Anh về quản lý kho bãiHiểu rỏ các thuật ngữ quản lý kho giúp bạn tiết kiệm thời gianÝ nghĩa của các thuật ngữ tiếng anh về quản lý kho bãiDù đang hoạt động ở bất kỳ ngành nghề nào, bạn cũng cần am hiểu sâu về tính chất của công việc. Hơn nữa, mỗi công việc đều có những đặc thù riêng, sử dụng thuật ngữ riêng. Điều đó thể hiện tính chuyên nghiệp của cả một dây chuyền, công ty – đơn vị hoạt lý kho bãi thông minhThể hiện sự chuyên nghiệp của đơn vịTrong quá trình làm việc, chúng ta cần có tiếng nói chung để có thể dễ dàng giao tiếp và thỏa thuận giữa khách hàng và doanh nghiệp, lớn hơn nữa là quan hệ hợp tác giữa các quốc gia. Khi cùng sử dụng một loại thuật ngữ chung, các đơn vị sẽ nhanh chóng hiểu được thông điệp của khách hàng. Từ đó, khách hàng có thể thấy được sự chuyên nghiệp của đơn vị. Công việc hợp tác sẽ có sự tin tưởng và bền vững lâu kiệm chi phí, giao dịch thuận lợiNhờ có các thuật ngữ chung, chúng ta có thể dễ dàng làm việc với nhau trên cùng một hệ thống. Công việc cũng từ đó mà trở nên thuận lợi, việc chuyển giao công việc giữa các nhân viên cũng thêm phần dễ dàng và chuyên nghiệp nữa, khi các nhân viên của công ty nắm vững được các thuật ngữ quản lý kho bãi sẽ giúp cho công ty tiết kiệm được một khoản chi phí cho việc thuê nhân viên bên ngoài thông dịch. Có thể thấy, các thuật ngữ chung trong công việc đóng góp vai trò rất quan trọng và nó thật sự cần số thuật ngữ tiếng Anh về quản lý kho bãiĐể có thể hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao trong ngành quản lý kho bãi, hàng hóa, vật tư và xuất nhập kho. Các nhân viên kho và các quản lý kho cần phải ghi nhớ một số các thuật ngữ chuyên đây là bảng tổng hợp những thuật ngữ về quản lý kho bãi năm 2021mà chúng tôi muốn chia sẻ. Hãy cùng theo dõi và ghi nhớ chúng nhé!Stock Có nghĩa đang chỉ tới lượng hàng tồn trong kho chỉ về số lượng hàng tồn.Inventory Đề cập về mặt chất lượng, thành phần, số lượng… của hàng tồn khoWarehouse Có nghĩa là nhà Receipt Có nghĩa là nhập Issue Xuất Goods Receipt Chỉ thao tác nhập hàng lên hệ Cost Cho biết chi phí bỏ ra cho quá trình bảo Costs Chi phí cho quá trình bảo Có nghĩa là vận of origin hay còn được viết tắt là C/O Chỉ giấy chứng nhận xuất xứ hàng of Inspection Có nghĩa là giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng Chỉ hành động bốc dỡ Chỉ hành động gom DET Phí lưu DEM Phí lưu Take Kiểm kê hàng Có nghĩa là iều Nguyên vật Thiết Có nghĩa là đơn Hợp Locations Vị trí lưu Warehouse Kho ngoại Declaration Khai báo hải Order. Viết tắt D/O Lệnh giao Date Ngày hết Card Có nghĩa là thẻ Account of Input – Output – Inventory Có nghĩa là tổng hợp nhập – xuất – tồn Chỉ thủ khoInventory Report Báo cáo về lượng tồn tổng hợp những thuật ngữ về quản lý kho bãi năm 2021 được giải thích chi tiết ở bài viết trên. Chắc chắn các bạn đọc sẽ có thể dễ dàng vận dụng và sử dụng thành thạo các thao tác trên phần mềm quản lý mà không xảy ra sai nhiên, nếu bạn muốn được tư vấn sâu hơn, cặn kẽ hơn về phần mềm cũng như những thuật ngữ về quản lý kho bãi mới nhất hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Đội ngũ chuyên gia trong lĩnh vực phần mềm quản trị doanh nghiệp của với nhiều năm kinh nghiệm, chắc chắn sẽ không làm bạn thất HỆ VỚI CHÚNG TÔIChi nhánh 1 1330/1D Đường Vườn Lài, KP1, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP HCMChi nhánh 2 Thửa đất 981, tờ bản đồ 40, Khu phố Bình Đáng, Hòa, An, Tỉnh Bình Dương, Việt NamSố điện thoại 028 0919 85 0305 – 0919 93 0305 – 0919 75 0305Email contact đồ đường đi đến Công ty
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu rất đa dạng và phong phú, gồm nhiều thuật ngữ lĩnh vực như kho vận, hải quan trong kinh doanh… Vì vậy, để giải đáp mọi thắc mắc, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu một số từ vựng liên quan đến lĩnh vực xuất nhập khẩu dưới đây. Xem thêm Học tiếng Hoa online cho người mới bắt đầu. Nội dung chính 1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành quản lý kho vận xuất nhập khẩu 2. Từ vựng tiếng Trung lĩnh vực xuất nhập khẩu hải quan, hàng hải 3. Học tiếng Trung qua từ vựng về vận tải, vận chuyển trong xuất nhập khẩu 4. Từ vựng về thị trường thương mại trong xuất nhập khẩu Trung Quốc Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu quản lý kho vận có từ vựng khá rộng. Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu với môi trường tiếp xúc nhiều người Trung Quốc, thì hãy tích lũy ngay từ vựng phía bên dưới. TÌM HIỂU THÊM Cách học tiếng Trung. Xuất xứ tiếng Trung là gì? Xuất xứ tiếng Trung là 起源 /qǐ yuán/ dùng để nói về nguồn gốc nơi sản xuất của một sản phẩm, một hàng hóa… Từ vựng dưới đây sẽ cung cấp đến bạn một số từ vựng liên quan đến xuất xứ trong tiếng Trung. Xuất xứ hàng hóa trong tiếng Trung Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 起源 qǐ yuán Nguồn gốc, xuất xứ 原产地证书 yuán chǎn dì zhèng shū Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 本国制造的 běn guó zhì zào de Xuất xứ trong nước 直接进口 zhí jiē jìn kǒu Trực tiếp nhập khẩu 出口 chū kǒu Xuất khẩu 进口 Jìn kǒu Nhập khẩu 中国制造的 zhōng guó zhì zào de Trung Quốc sản xuất 产地证书 chǎn dì zhèng shū Chứng nhận xuất xứ XEM NGAY Học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới. Từ vựng tiếng Trung về kho vận, quản lý kho Nếu như bạn đang làm việc tại công ty Trung Quốc với chuyên ngành quản lý kho xuất nhập khẩu thì bảng từ vựng này dành cho bạn, tổng hợp từ mới về quản lý kho vận bằng tiếng Hoa. Từ vựng tiếng Trung về kho vận Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 仓库 cāng kù Kho 入库单 rù kù dān Phiếu nhập kho 出库 chū kù Xuất kho 出厂单 chū chǎng dān Phiếu xuất xưởng 领料单 lǐng liào dān Phiếu lĩnh vật liệu 成品入库数量明细表 chéng pǐn rù kù shù liàng míng xì biǎo Bản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm 物料收支月报表 wù liào shōu zhī yuè bào biǎo Bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu 下料数量明细表 xià liào shù liàng míng xì biǎo Bảng đầy đủ số lượng nguyên liệu được dùng 物料管制周表 wù liào guǎn zhì zhōu biǎo Bảng quản lý vật liệu hàng tuần 生管日报表 shēng guǎn rì bàobiǎo Bảng quản lý sx hàng ngày 生产进度表 shēng chǎn jìn dù biǎo Bảng tiến độ sx 库存量 tí gōng kù cún liàng Lượng tồn kho 料品出厂单 liào pǐn chū chǎng dā Hóa đơn xuất hàng 数量清点 shù liàng qīng diǎn Kiểm tra số lượng 接单 jiē dān Nhận đơn 按时出货 àn shí chū huò Xuất hàng đúng thời gian 入库作帐 rù kù zuò zhàng Vào sổ nhập kho 包装 bāo zhuāng Đóng gói 装箱单 zhuāng xiāng dān Phiếu đóng hàng 信用 状 xìn yòng zhuàng Thư tín dụng 货物清单 huò wù qīng dān Tờ khai hàng hóa 舱单 cāng dān Bảng kê khai hàng hóa 保险单 bǎo xiǎn dān Chứng nhận bảo hiểm 出口保险 chūkǒu bǎoxiǎn Bảo hiểm xuất khẩu 品质证明书 pǐn zhí zhèng míng shū Chứng nhận chất lượng 包装清单 bāo zhuāng qīng dān Danh sách đóng bao bì sản phẩm 土产品 tǔ chǎn pǐn Thổ sản 2. Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu hải quan, hàng hải Trong vài năm trở lại đây, ngành xuất nhập khẩu ngày càng phát triển nhanh chóng, rất nhiều người đang làm nghề về hải quan, hàng hải phải giao tiếp trao đổi thông tin với người ngoại quốc đặc biệt là Trung Quốc. Hãy trau dồi vốn từ vựng hải quan tiếng Trung để làm việc tại cửa khẩu, cảng trong xuất nhập khẩu được thuận lợi hơn nhé! Từ vựng tiếng Trung về hải quan Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 埠头 bù tóu Bến cảng 海关手续 hǎi guān shǒuxù Thủ tục hải quan 海关总署 hǎi guān zǒng shǔ Tổng cục hải quan 海关人员 hǎi guān rén yuán Nhân viên hải quan 海关报关 hǎi guān bào guān Khai báo hải quan 海关登记 hǎi guān dēng jì Đăng ký hải quan 海关放行 hǎi guān fàng xíng Giấy phép thông quan 海关结关 hǎi guān jié guān Giấy phép hải quan 海关验关 hǎi guān yàn guān Kiểm tra hải quan 海关税则 hǎi guān shuì zé Quy định thuế hải quan 海关通行证 hǎi guān tōng xíng zhèng Giấy thông hành hải quan 海关证明书 hǎi guān zhèng míng shū Giấy xác nhận hải quan 海关申报表 hǎi guān shēn bào biǎo Tờ khai hải quan 边防检查站 biān fáng jiǎn chá zhàn Trạm kiểm tra biên phòng 出入境管理 chū rù jìng guǎn lǐ Quản lý xuất nhập cảnh 入境手续 rù jìng shǒu xù Thủ tục nhập cảnh 入境签证 rù jìng qiān zhèng Visa thị thực 再入境签证 zài rù jìng qiān zhèng Visa tái nhập cảnh 过境签证 guò jìng qiān zhèng Visa quá cảnh 出境签证 chū jìng qiān zhèng Visa xuất cảnh 登记签证 dēng jì qiān zhèng Visa đã đăng ký 访问签证 fǎng wèn qiān zhèng Visa khách đến thăm 签证延期 qiān zhèng yán qí Kéo dài thời hạn visa 护照 hù zhào Hộ chiếu 外交护照 wài jiāo hù zhào Hộ chiếu ngoại giao 官员护照 guān yuán hù zhào Hộ chiếu công chức 公事护照 gōng shì hù zhào Hộ chiếu công vụ 外币申报表 wài bì shēn bào biǎo Tờ khai báo ngoại tệ 行李申报表 xíng lǐ shēn bào biǎo Tờ khai hành lý 国籍 guó jí Quốc tịch 检验标本 jiǎn yàn biāoběn Tiêu bản kiểm nghiệm 检验人 jiǎn yàn rén Người kiểm nghiệm 兹证明 zī zhèng míng Xác nhận 入境旅客物品申报表 rù jìng lǚ kè wù pǐn shēn bào biǎo Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM 3. Học tiếng Trung qua từ vựng về vận tải, vận chuyển trong xuất nhập khẩu Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay, xe container trong xuất nhập khẩu vô cùng quan trọng nhất là khi làm việc liên quan đến chuyên ngành này. Để có thể dễ dàng tư vấn thông tin với khách hàng hiệu quả thì việc học từ vựng là không thể thiếu. Xe container tiếng Trung là gì? Xe container là xe chuyên vận chuyển, chở hàng hóa xuất nhập khẩu với số lượng vô cùng lớn. Hãy bổ sung ngay cho mình từ vựng tiếng Trung liên quan đến container. Từ vựng tiếng Trung cho phương tiện vận hàng di chuyển hàng hóa Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 货柜车 huò guì chē Xe container 货柜港口 huò guì gǎng kǒu Cảng container 卡车 kǎ chē Xe ô tô tải 集装箱货运 jí zhuāng xiāng huò yùn Vận chuyển hàng hóa bằng Container 用集装箱装运 货物), 使 处 集装箱化 yòng jí zhuāng xiāng zhuāng yùn huò wù; shǐ mǒu chù jí zhuāng xiāng huà Cho hàng vào công-ten-nơ 货柜码头 huò guì mǎ tóu Cảng cho hàng vào container 容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜 róng qì, xiāng, xiá, jí zhuāng xiāng, huò guì Thùng đựng hàng lớn Container – thường có 2 loại cont 20 và 40 Từ vựng về hãng tàu tiếng Trung Khi xuất nhập khẩu tại cảng biển thì bắt buộc phải có những con tàu chuyên vận chuyển hàng. Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng tiếng Trung về hãng tàu? Hãy cùng trung tâm tiếng Trung học thêm từ vựng. Từ vựng về các hãng tàu Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 启运港 船边交货 qǐ yùn gǎng chuán biān jiāo huò Giao dọc mạn tàu 船上交货 chuán shàng jiāo huò Giao hàng trên tàu 运货代理商 yùn huò dài lǐ shāng Đại lý tàu biển 停泊处 tíng bó chù Khu vực sát bến cảng 航运公司 háng yùn gōng sī Công ty vận chuyển 海运公司 hǎi yùn gōng sī Đơn vị vận chuyển Booking tiếng Trung Booking rất quan trọng trong ngành thương mại đặc biệt là xuất nhập khẩu, học từ vựng booking tiếng Trung sẽ giúp việc làm của bạn thuận lợi hơn. Booking tiếng Trung Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 交货 jiāo huò Giao hàng 工厂交货 gōng chǎng jiāo huò Giao hàng tại xưởng 货交承运人 指定地点 huò jiāo chéng yùn rén zhǐ dìng dì diǎn Giao cho người vận tải 仓库交货 cāng kù jiāo huò Giao hàng tại kho 边境交货 biān jìng jiāo huò Giao tại biên giới 近期交货 jìn qí jiāo huò Giao hàng nhanh 远期交货 yuǎn qí jiāo huò Giao hàng tiết kiệm 定期交货 dìng qí jiāo huò Giao hàng định kỳ 交货时间 jiāo huò shí jiān Thời gian giao hàng 交货地点 jiāo huò dì diǎn Địa điểm giao hàng 交货方式 jiāo huò fāng shì Phương thức giao hàng 货物运费 huò wù yùn fèi Phí vận chuyển hàng hóa 货物保管费 huò wù bǎo guǎn fèi Phí bảo quản hàng hóa 提货单 / 提单 tí huò dān / tí dān Vận đơn 联运提单 lián yùn tí dān Vận đơn liên hiệp 运输单 yùn shū dān Phiếu vận chuyển 定单 dìngdān Đơn đặt 长期定单 Chángqí dìngdān Đơn dài hạn 丝绸定货单 Sīchóu dìnghuò dān Đơn hàng tơ lụa 购货合同 Gòu huò hétóng Hợp đồng mua hàng 销售合同 xiāo shòu hé tóng Hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán 互惠合同 hù huì hé tóng Hợp đồng tương hỗ 合同的签定 hé tóng de qiān dìng Ký kết hợp đồng 合同的违反 hé tóng de wéi fǎn Vi phạm hợp đồng 合同的终止 hé tóng de zhōng zhǐ Đình chỉ hợp đồng 间接出口 jiàn jiē chū kǒu Xuất khẩu gián tiếp 直接出口 zhí jiē chū kǒu Xuất khẩu trực tiếp Từ vựng về các phí xuất nhập khẩu trong tiếng Trung Những thuật ngữ về các phí chuyên ngành xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung rất cần thiết khi sử dụng trong giao tiếp, công việc. Hãy tham khảo ngay bảng từ vựng phí xuất nhập khoản doanh nghiệp tiếng Trung nhé. Các khoản phí trong xuất nhập khẩu Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 关税 guānshuì Thuế quan 进口税 jìnkǒu shuì Thuế nhập khẩu 价格谈判 jià gé tán pàn Đàm phán giá cả 支付方式 zhī fù fāng shì Phương thức chi trả 现金支付 xiàn jīn zhī fù Chi trả bằng tiền mặt 信用支付 xìn yòng zhī fù Chi trả bằng tín dụng 易货支付 yì huò zhī fù Chi trả bằng đổi hàng 支付货币 zhī fù huò bì Tiền đã chi trả, chi phí đã trả 临时发票 lín shí fā piào Hóa đơn tạm 确定发票 què dìng fā piào Hóa đơn quyết định 最终发票 zuì zhōng fā piào Hóa đơn chính thức 形式发票 xíng shì fǎ piào Hóa đơn chiếu lệ 假定发票 jiǎ dìng fāpiào Hóa đơn chiếu lệ 领事发票 lǐng shì fāpiào Hóa đơn lãnh sự 汇票 huì piào Hối phiếu 索赔 suǒ péi Đòi bồi thường 索赔期 suǒ péi qí Kỳ hạn đòi bồi thường 索赔清单 suǒ péi qīng dān Phiếu đòi bồi thường, phí tổn thất trách nhiệm 赔偿 péi cháng Bồi thường 结算 jié suàn Kết toán 结算方式 jié suàn fāng shì Phương thức kết toán 现金结算 xiàn jīn jié suàn Kết toán tiền mặt 双边结算 shuāng biān jié suàn Kết toán hai bên 多边结算 duō biān jié suàn Kết toán đa phương 国际结算 guó jì jié suàn Kết toán quốc tế 远期汇票 yuǎn qí huì piào Hối phiếu có kỳ hạn 光票 guāng piào Hối phiếu trơn 跟单汇票 gēn dān huì piào Hối phiếu kèm chứng từ 执票人汇票; 执票人票据 zhí piào rén huì piào, zhí piào rén piào jù Hối phiếu trả cho người cầm phiếu 承兑, 接受 chéng duì, jiē shòu Chấp nhận hối phiếu 背书, 批单 bèi shū, pī dān Ký hậu hối phiếu 空白背书 kòng bái bèi shū Ký hậu để trắng 限制性背书 xiàn zhì xìng bèi shū Ký hậu hạn chế 船边交货 chuán biān jiāo huò Chi phí vận chuyển đến cảng 抵押贷款 dǐ yā dài kuǎn Cho vay cầm cố 仓库的保险 căng kù de bǎo xiǎn Cho vay cầm hàng, lưu kho 有息贷款, 息债 yǒu xī dài kuǎn, xí zhài Cho vay có lãi 无担保保险 wú dān bǎo bǎo xiǎn Cho vay không bảo đảm, cho vay không thế chấp 贷款资金 dài kuǎn zī jīn Cho vay tiền, sự cho mượn 借款 jiè kuǎn Tiền cho vay 短期贷款 duǎnqí dàikuǎn Vay ngắn hạn 长期贷款 chángqí dàikuǎn Vay dài hạn 借方帐目 jiè fāng zhàng mù Ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ 亏欠, 债务 kuī qiàn, zhài wù Mắc nợ, công nợ, số tiền nợ 债券发行 zhài quàn fā xíng Phát hành trái khoán 实物支付 shí wù zhī fù Trả tiền lương 资金 zī jīn Vốn 资产 zī chǎn Vốn 股本 gǔ běn Vốn cổ phần 资本, 资本金 zī běn, zī běn jīn Vốn đầu tư 大盘 dà pán Vốn lớn, vốn hoá lớn 营运资金 yíng yùn zī jīn Vốn lưu động 营运资金周转率 yíng yùn zī jīn zhōu zhuǎn lǜ Xoay vòng vốn lưu động 结算货币 jié suàn huò bì Tiền đã kết toán 存单, 存款证 cún dān, cún kuǎn zhèng Tiền gửi tiến kiệm 存款 cún kuǎn Tiền gửi, deposit 现金 xiàn jīn Tiền mặt 货币 huò bì Tiền tệ 实载货吨位 shí zài huò dùn wèi Cước chuyên chở hàng hóa 4. Từ vựng về thị trường thương mại trong xuất nhập khẩu Trung Quốc Có rất nhiều từ vựng liên quan đến thị trường thương mại xuất nhập khẩu tiếng Trung bao gồm nhiều khía cạnh, với những từ vựng rất hay được sử dụng. Hãy bồi dưỡng kiến thức thông dụng này ngay hôm nay. Thị trường thương mại trong xuất nhập khẩu Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 市场 shì chǎng Thị trường 期货市场 qí huò shì chǎng Thị trường hàng hoá kỳ hạn 外汇 wài huì Thị trường hoán đổi ngoại tệ 海外市场 hǎi wài shì chǎng Thị trường ngoài nước 进口市场 jìn kǒu shì chǎng Thị trường nhập khẩu 出口市场 chū kǒu shì chǎng Thị trường xuất khẩu 国际市场 guó jì shì chǎng Thị trường quốc tế 世界市场 Shì jiè shì chǎng Thị trường thế giới 现货市场 xiàn huò shì chǎng Thị trường tiền mặt 资本市场 zī běn shì chǎng Thị trường vốn 牛市, 多头市场 niú shì, duō tóu shì chǎng Thị trường theo chiều giá lên 熊市, 空头市场 xióng shì, kōng tóu shì chǎng Thị trường theo chiều giá xuống 商业发票 shāng yè fā piào Hóa đơn thương mại 商业欺诈, 走私 shāng yè qī zhà, zǒu sī Buôn lậu và gian lận thương mại 贸易中心 mào yì zhōng xīn Trung tâm thương mại 边境贸易 biān jìng mào yì Thương mại biên giới 补偿贸易 bǔ cháng mào yì Thương mại bù trừ 转口贸易 zhuǎn kǒu mào yì Thương mại chuyển khẩu 多边贸易 duō biān mào yì Thương mại đa phương 海运贸易 hǎi yùn mào yì Thương mại đường biển 易货贸易 yì huò mào yì Thương mại hàng đổi hàng 有形贸易 yǒu xíng mào yì Thương mại hữu hình 进口贸易 jìn kǒu mào yì Thương mại nhập khẩu 过境贸易 guò jìng mào yì Thương mại quá cảnh 中介贸易 zhōng jiè mào yì Thương mại qua trung gian 国际贸易 guó jì mào yì Thương mại quốc tế 双边贸易 shuāng biān mào yì Thương mại song phương 自由贸易 zì yóu mào yì Thương mại tự do 互惠贸易 hù huì mào yì Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng 无形贸易 wú xíng mào yì Thương mại vô hình 出口贸易 chū kǒu mào yì Thương mại xuất khẩu Hy vọng các bảng từ vựng tiếng Trung về chủ đề xuất nhập khẩu ở trên không chỉ giúp bạn làm việc hoặc đang có dự định làm việc trong công ty, xí nghiệp Trung Quốc mà còn dành cho cả những bạn học tiếng Trung và muốn trau dồi thêm để trang bị cho bản thân kho từ vựng tiếng Trung rộng lớn. Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt xin chúc bạn học tiếng Trung thật tốt và luôn luôn đạt được mục tiêu của mình. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu. Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung giáo trình từ cơ bản tới nâng cao nhé! Địa chỉ Số 462/11-15 Nguyễn Tri Phương, Phường 9, Quận 10, Liên hệ ngay 0899 499 063 ✉ Email customercare Elizabeth Ngo Ngô Thị Lấm Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Quản lý thu mua xuất nhập khẩu Công Ty Tnhh Tân Hòa Lợi Ho Chi Minh City, Ho Chi Minh City, Vietnam 2 months ago Giám đốc Mua hàng Quốc tế CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN SUNHOUSE Hanoi Capital Region 2 days ago Nhân Viên Kinh Doanh Công Ty Bất Động Sản Việt Nhân Bac Ninh, Vietnam 2 months ago Nhân viên kinh doanh Công Ty Bảo Minh Đà Nẵng Đà Nang, Da Nang City, Vietnam 2 months ago Senior Designer ThingToDo Ho Chi Minh City Metropolitan Area 4 days ago SALE MANAGER Diamond Nha Trang Hotel Khanh Hoa, Vietnam 2 months ago Nhân viên Lễ Tân Công Ty Tnhh May Minh Anh Yên Hưng, Son La, Vietnam 2 months ago TUYỂN DỤNG VỊ TRÍ THỦ KHO GIP Hanoi Capital Region 1 week ago Nhân viên bán hàng kỹ thuật Công Ty Tnhh Kỹ Thuật Hust Việt Nam Hanoi, Hanoi, Vietnam 2 months ago You've viewed all jobs for this search
tiếng trung chuyên ngành quản lý kho